Ý nghĩa của từ trù phú là gì:
trù phú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trù phú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trù phú mình

1

35 Thumbs up   25 Thumbs down

trù phú


đông người ở và giàu có vùng dân cư trù phú Đồng nghĩa: trù mật
Nguồn: tratu.soha.vn

2

25 Thumbs up   20 Thumbs down

trù phú


trù phú có nghĩa là đông dân đông người ở đông người sinh sống tấp nập cư dân thì giàu có
huynh nhat vy - 2016-01-12

3

22 Thumbs up   22 Thumbs down

trù phú


Đông người hoặc giàu có. | : ''Địa phương '''trù phú'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

22 Thumbs up   22 Thumbs down

trù phú


Đông người và giàu có: Địa phương trù phú.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   12 Thumbs down

trù phú


''TRÙ PHÚ'' là nơi có nhiều người , giàu có ngĩa là ''TRÙ PHÚ''
Khang Nguyễn - 2017-01-20

6

12 Thumbs up   29 Thumbs down

trù phú


Đông người và giàu có: Địa phương trù phú.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trù phú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trù phú": . Trà Phú trái phá trái phép tre pheo tri phủ Tri Phú Trí [..]
Nguồn: vdict.com





<< lão thành trù mật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa